Nghiên cứu giải pháp quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông cửu long

 

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI

: ThS.KTS. Cao Sỹ Niêm

THƯ KÝ ĐỀ TÀI

: ThS.KTS. Lê Thị Thúy Hà

THAM GIA NGHIÊN CỨU

: KS.  Đỗ Văn Thịnh

 KS.  Lê Hữu Phúc

 CN. Nguyễn Hồng Chi

 ThS.KS. Mai Đức Thanh

 Các Cán bộ Phòng Nghiên cứu  Chiến lược và Chính sách Phát triển Đô thị

A. PHẦN MỞ ĐẦU.. 11

1. Sự cần thiết phải nghiên cứu. 11

2. Mục tiêu nghiên cứu. 12

3. Đối tượng, phạm vi và giới hạn nghiên cứu. 12

3.1. Đối tượng nghiên cứu. 12

3.2. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu. 12

4. Phương pháp nghiên cứu. 12

4.1. Phương pháp tổng hợp và phân tích hệ thống. 12

4.2. Các cách thức thu thập dữ liệu. 12

4.3. Phương pháp điều tra và quan sát thực địa. 13

4.4. Phương pháp chuyên gia. 13

4.5. Phương pháp dự báo. 13

5. Cấu trúc của đề tài 13

PHẦN B: NỘI DUNG.. 14

CHƯƠNG I. THỰC TRẠNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY TRONG HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.. 14

1.1. Tổng quan thực trạng mạng lưới giao thông đường thủy đồng bằng sông cửu long. 14

1.1.1. Tổng quan giao thông đường thủy ở Việt Nam.. 14

1.1.2. Vai trò và đặc điểm của hệ thống giao thông đường thủy trong lịch sử phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 15

1.1.3. Thực trạng giao thông đường thủy vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 22

1.1.4. Những ưu điểm và hạn chế về giao thông đường thủy vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 29

1.2. Thực trạng mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông cửu long. 31

1.2.1. Thực trạng hệ thống đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long. 31

1.2.2. Thực trạng mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông Cửu Long. 33

1.3. Thực trạng các vấn đề liên quan đến mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 58

1.3.1. Điều kiện tự nhiên. 58

1.3.2. Hạ tầng đô thị. 59

1.3.3. Môi trường đô thị. 59

1.3.4. Đánh giá quy hoạch giao thông đường thủy trong các đồ án quy hoạch chung đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long. 60

1.4. Đánh giá chung về mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị đồng bằng sông cửu long. 66

1.4.1. Lợi thế và những tác động tích cực của mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị. 66

1.4.2. Những bất cập của mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị. 66

1.5. Những vấn đề cần giải quyết trong quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị đồng bằng sông cửu long. 68

CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ĐỐI VỚI QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY TRONG HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ. 69

2.1. Cơ sở pháp lý và văn bản pháp luật. 69

2.1.1. Lĩnh vực giao thông đường thủy. 69

2.1.2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn cơ bản của mạng lưới giao thông đường thủy. 69

2.1.3. Lĩnh vực xây dựng và quy hoạch đô thị 70

2.1.4. Lĩnh vực tài nguyên, môi trường. 71

2.1.5. Lĩnh vực có liên quan. 71

2.1.6. Những hạn chế của văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đến giao thông thuỷ trong và ngoài đô thị 72

2.2. Cơ sở về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội, giá trị văn hóa-lịch sử truyền thống. 73

2.2.1. Điều kiện tự nhiên. 73

2.2.2. Đặc thù của hệ thống sông, kênh vùng ĐBSCL.. 80

2.2.3. Đặc điểm kinh tế-xã hội 81

2.2.4. Các giá trị văn hóa, lịch sử truyền thống. 86

2.3. Cơ sở lý luận về quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 91

2.3.1. Các hình thức quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 91

2.3.2. Mô hình mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 92

2.3.3. Xây dựng mô hình phân chia tỷ lệ đảm nhận giữa các phương thức vận tải 94

2.4. Cơ sở lý luận về không gian dọc giao thông thủy trong cấu trúc đô thị 96

2.4.1. Yêu cầu về vai trò các khu chức năng dọc giao thông thủy trong đô thị 96

2.4.2. Mô hình bố trí các khu chức năng đô thị dọc giao thông thủy trong quy hoạch không gian đô thị 97

2.5. Các cơ sở lý thuyết về thiết kế đô thị 98

2.5.1. Những yếu tố tạo cảnh quan. 98

2.5.2. Các yếu tố tạo cảnh quan không gian đô thị nước. 100

2.5.3. Sử dụng không gian xanh trong việc thiết kế đô thị tạo cảnh quan kiến trúc với không gian dọc sông  102

2.5.4. Hạ tầng kỹ thuật 104

2.6. Cơ sở về kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng. 105

2.6.1. Tóm tắt kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam.. 105

2.6.2. Nguy cơ ngập úng với nước biển dâng cao 100cm.. 107

2.7. Cơ sở thực tiễn về phát triển giao thông đường thủy trong đô thị tại việt nam... 109

2.8. Kinh nghiệm quốc tế về quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 109

2.8.1. Kinh nghiệm các nước Châu Âu. 109

2.8.2. Kinh nghiệm Châu Á.. 115

2.8.3. Bài học kinh nghiệm.. 123

2.9. Tổng hợp hướng tiếp cận quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông cửu long. 125

CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY TRONG HỆ THỐNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. 128

3.1. Quan điểm quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông cửu long. 128

3.2. Đề xuất hệ thống các tiêu chí quy hoạch mạng lưới đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị theo xu hướng phát triển bền vững. 128

3.2.1. Nhóm tiêu chí về kinh tế: 128

3.2.2. Nhóm tiêu chí về xã hội 130

3.2.3. Nhóm tiêu chí môi trường. 132

3.2.4. Nhóm tiêu chí về kỹ thuật 133

3.3. Đề xuất các giải pháp quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông cửu long. 136

3.3.1. Giải pháp cơ bản quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy liên vùng, liên đô thị 136

3.3.2. Giải pháp quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong đô thị 138

3.3.3. Giải pháp vận tải đường thủy trong đô thị 146

3.3.4. Giải pháp về tổ chức các phương tiện giao thông đường thủy trong đô thị. 148

3.3.5. Giải pháp về nạo vét lòng sông, phân luồng lạch giao thông đường thủy (có tính đến yếu tố biến đổi khí hậu). 149

3.3.6. Giải pháp về kết hợp mạng lưới giao thông đường thủy với các khu chức năng đô thị. 152

3.3.7. Giải pháp về kết hợp mạng lưới giao thông đường thủy với thoát nước và bảo vệ nguồn nước đô thị 168

3.3.8. Giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng. 171

3.3.9. Giải pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 172

3.3.10. Tổng hợp các giải pháp. 175

3.4. Đề xuất cơ chế, chính sách phát triển giao thông đường thủy phục vụ hoạt động đô thị tại đồng bằng sông cửu long. 176

3.4.1. Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông đường thủy trong đô thị 176

3.4.2. Quản lý giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị 179

C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 183

1. Kết luận. 183

2. Kiến nghị 185

2.1. Về cơ chế chính sách. 185

2.2. Về bổ sung văn bản hướng dẫn quy hoạch đô thị 185

Tài liệu tham khảo. 186

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Tên đầy đủ

BĐKH

BXD

BĐKH

ĐBSCL

ĐTNĐ

CSDL

CSHT

GIS

GTCC

GTVT

HTKT

IUCN

KT-XH

NBD

NĐ-CP

QCVN

QCXDVN

QHĐT

QHXD

QHC

QHPK

QHCT

TP

TT

TTg

TNĐ

TCVN

UBND

UTGT

VTĐTNĐ

VSMT

Biến đổi khí hậu

Bộ Xây dựng

Biến đổi khí hậu

Đồng bằng sông Cửu Long

Đường thủy nội địa

Cơ sở dữ liệu

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống thông tin địa lý

Giao thông công cộng

Giao thông vận tải

Hạ tầng kỹ thuật

Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên Quốc tế

Kinh tế xã hội

Nước biển dâng

Nghị định chính phủ

Quy chuẩn Việt Nam

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

Quy hoạch đô thị

Quy hoạch xây dựng

Quy hoạch chung

Quy hoạch phân khu

Quy hoạch chi tiết

Thành phố

Thông tư

Thủ tướng

Thủy nội địa

Tiêu chuẩn Việt Nam

Uỷ ban nhân dân

Ùn tắc giao thông

Vận tải đường thủy nội địa

Vệ sinh môi trường

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

  1. Hình 1.1.1: Thăng Long-Kẻ Chợ thế kỷ 17.
  2. Hình 1.1.2: Kênh Kinh Lớn, Sài Gòn, thời kỳ thuộc địa (Phố Nguyễn Huệ ngày nay).
  3. Hình 1.1.3: Lịch sử bến Ninh Kiều – Trong thời Pháp thuộc này quá trình Đô thị hóa có một mối quan hệ mật thiết với mạng lưới giao thông đường thủy của Cần Thơ, minh chứng là một bức ảnh được chụp năm 1959 từ cầu Cần Thơ (Tư liệu từ bảo tàng Cần Thơ).
  4. Hình 1.1.4: Bản đồ hệ thống sông, kênh rạch và giao thông đường thủy ĐBSCL thời thuộc Pháp.
  5. Hình 1.1.5: Qúa trình xây dựng kênh Chợ Gạo (1875) – nguồn: Emile Gsell. Bức ảnh đen trắng, những bức hình được trình bày cho Thống đốc Le Myre de Vilers do Hội đồng thuộc địa vào năm 1882.
  6. Hình 1.1.6: Kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp.
  7. Hình 1.1.7: Bản đồ đồng bằng sông cửu long thời thuộc Pháp (Nguồn: Tư liệu của d’Outre-Mer, Aix-en-Provence).
  8. Hình 1.1.8: Bản đồ hiện trạng mạng lưới giao thông đường thủy vùng đồng bằng sông cửu long (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng BBDSCL).
  9. Hình 1.1.9: Kênh Xáng Xà No đoạn qua thành phố Vị Thanh.
  10. Hình 1.1.10: Một số hình ảnh phương tiện vận tải đường thủy vùng ĐBSCL.
  11. Hình 1.1.11: Bến khách du lịch Ninh Kiều.
  12. Hình 1.1.12: Bến đò ngang kênh Xáng Xà No.
  13. Hình 1.2.1: Sơ đồ hiện trạng hệ thống đô thị vùng ĐBSCL (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  14. Hình 1.2.2: Sơ đồ hiện trạng các đô thị loại 5 tại vùng ĐBSCL (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  15. Hình 1.2.3: Bản đồ các tuyến đường thủy quốc gia qua địa bàn Tp. Cần Thơ (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT thành phố Cần Thơ).
  16. Hình 1.2.4: Bản đồ các tuyến đường thủy do Tp. Cần Thơ quản lý (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT thành phố Cần Thơ).
  17. Hình 1.2.5: Luồng tuyến sông Ba Láng.
  18. Hình 1.2.6: Rạch Phong Điền.
  19. Hình 1.2.7: Kênh Thốt Nốt.
  20. Hình 1.2.8: Kênh Xáng Ô Môn.
  21. Hình 1.2.9: Các hành lang vận tải đường thủy chính trên địa bàn thành phố (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT thành phố Cần Thơ).
  22. Hình 1.2.10: Vị trí các điểm vận tải hành khách ngang sông (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT thành phố Cần Thơ).
  23. Hinh 1.2.11: Các Bến đò ngang.
  24. Hình 1.2.12: Phương tiện vận tải thuỷ nội địa TP Cần Thơ.
  25. Hình 1.2.13: Kênh Xà No.
  26. Hình 1.2.14: Hiện trạng bến khách ngang sông thành phố Vị Thanh (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT tỉnh Hậu Giang).
  27. Hình 1.2.15: Giao thông thủy, bộ kết hợp trong đô thị thành phố Vị Thanh.
  28. Hình 1.2.16: Hiện trạng bến khách ngang sông thị xã Ngã Bảy (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch GTVT tỉnh Hậu Giang).
  29. Hình 1.2.17: Sông Gành Hào.
  30. Hình 1.2.18: Hiện trạng giao thông thành phố Cà Mau (Nguồn: Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Cà Mau).
  31. Hình 1.2.19: Giao thông thủy, bộ kết hợp tại thành phố Cà Mau.
  32. Hình 1.3.1: Giao thông thủy, trong sơ đồ định hướng phát triển không gian thành phố Cần Thơ đến năm 2030
  33. Hình 1.3.2: Giao thông thủy, trong sơ đồ định hướng phát triển không gian thành phố Cà Mau đến năm 2025
  34. Hình 1.3.3: Giao thông thủy, trong sơ đồ định hướng phát triển không gian thành phố Vị Thanh đến năm 2030
  35. Hình 1.3.4: Giao thông thủy, trong sơ đồ định hướng phát triển không gian thị xã Ngã Bảy đến năm 2025
  36. Hình 2.2.1: Ngập lũ lớn nhất năm 2000 (Nguồn: Viện quy hoạch thủy lợi miền Nam).
  37. Hình 2.2.2: Sơ đồ các tầng nước ngầm vùng ĐBSCL (Source: Deltares, 2011. Vietnam-Netherlands Mekong Delta Master Plan Project. Water resources assessment studies. (online).
  38. Hình 2.2.3: Sơ đồ các tiểu vùng thủy lợi vùng ĐBSCL.
  39. Hình 2.2.4: Quá trình bồi lắng phức tạp của trầm tích theo gió mùa (H. Hein at al. 2013).
  40. Hình 2.2.5: Sự màu mỡ kỳ diệu của vùng sông nước ĐBSCL.
  41. Hình 2.2.6: Bản đồ hiện trạng tự nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  42. Hình 2.2.7 : So sánh tăng trưởng GDP vùng ĐBSCL, vùng TP HCM và tỉ trọng trên cả nước năm 2014.
  43. Hình 2.2.8: Tổng GDP 2014 và tăng trưởng GDP các tỉnh/thành giai đoạn 2010-2014.
  44. Hình 2.2.9: Thu nhập bình quân đầu người vùng ĐBSCL so với các tỉnh thành trong cả nước.
  45. Hình 2.2.10: Văn hóa miệt vườn vùng đồng bằng sông Cửu Long.
  46. Hình 2.2.11: Văn hóa sông nước (Chợ nổi Ngã Bảy và chợ nổi Cái Răng).
  47. Hình 2.2.12: Sơ đồ hệ thống tài nguyên nhân văn và tự nhiên vùng ĐBSCL (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  48. Hình 2.3.1: Mô hình cảng thuỷ nội địa (Nguồn: Giáo trình Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị).
  49. Hình 2.3.2: Các mô hình giao thông đường thủy trong đô thị.
  50. Hình 2.3.3: Mô hình mạng lưới giao thông đường thủy trong thành phố công nghiệp (Nguồn: Giáo trình Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị).
  51. Hình  2.4.1: Các yêu cầu phát triển các không gian chức năng đô thị dọc giao thông thủy.
  52. Hình 2.4.2: Khu cửa ngõ thành phố giáp với các vùng nông nghiệp ven đô.
  53. Hình 2.4.3: Khu sông chảy qua trung tâm đô thị.
  54. Hình 2.5.1: Những nhân tố cấu thành nên hình ảnh đô thị trong tâm trí con người.
  55. Hình 2.6.1: Bản đồ ngập úng khi nước biển dâng cao 100cm (Nguồn: Bộ tài nguyên và môi trường).
  56. Hình 2.6.2: Bản đồ ngập úng vùng ĐBSCL khi nước biển dâng cao 100cm (Nguồn: Bộ tài nguyên và môi trường).
  57. Hinh 2.8.1: Giao thông thuỷ kết hợp giao thông bộ tại Hà Lan.
  58. Hình 2.8.2: Cảng nội địa trong đô thị Antwerz.
  59. Hình 2.8.3: Sự suy giảm và hồi sinh của hệ thống giao thông thủy tại Cộng hòa Pháp.
  60. Hình 2.8.4: Kết hợp đa phương tiện: tàu thủy và xe đạp để vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm trong đô thị vùng Ile-de-France.
  61. Hình 2.8.5: BatoBus tại Paris.
  62. Hình 2.8.6: Quy hoạch 2 bên bờ sông nhằm tăng tiếp cận và khai thác đường thủy.
  63. Hình 2.8.7: Người vô gia cư lấn chiếm đất lòng suối cho đến những năm 1970.
  64. Hình 2.8.8: Cheonggyecheon sau dự án cải tạo: tạo ra tự nhiên và lấy con người làm trung tâm, không gian công cộng thân thiện với môi trường.
  65. Hình 2.8.9: Một mặt cắt ngang điển hình của phương án cải tạo Cheong Gye Cheon (Nguồn: Geo Factsheet: Số 236, trang 2).
  66. Hình 2.8.10: Ba đoạn phục hồi Cheong Gye Cheon (Nguồn: Geo Factsheet: Số 236, trang 3).
  67. Hình 2.8.11: Giai đoạn cải tạo 2 bên bờ sông Mallaca.
  68. Hình 2.8.12:  Một số hình ảnh cải tạo cảnh quan 2 bên bờ sông Malacca của dự án.
  69. Hình 2.8.13: Cải tạo bổ sung lối đi bộ ven sông, dưới gầm cầu.
  70. Hình 2.8.14: Tàu du lịch trên sông Dương Tử.
  71. Hình 2.8.15: Giao thông thuỷ kết hợp cầu đi bộ tại Phượng Hoàng Cổ Trấn.
  72. Hình 3.3.1: Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống giao thông vùng ĐBSCL đến 2030 (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  73. Hình 3.3.2: Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống giao thông đường thủy vùng ĐBSCL đến 2030 (Nguồn: Điều chỉnh QHXD vùng ĐBSCL).
  74. Hình 3.3.3: Khung nghiên cứu tổng thể và các mô hình dự báo nhu cầu.
  75. Hình 3.3.4: Quy trình dự báo nhu cầu giao thông.
  76. Hình 3.3.5: Mô hình cảng kín và cảng mở.
  77. Hình 3.3.6: Minh họa sơ đồ mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị thành phố Cần Thơ (Nguồn: Can Tho - Waternism).
  78. Hình 3.3.7: Minh họa Mạng lưới giao thông đường thủy với hệ thống giao thông đô thị-Đề xuất cho vùng ngoại thị. (Nguồn: Can Tho - Waternism).
  79. Hình 3.3.8: Mạng lưới giao thông đường thủy với hệ thống giao thông đô thị-Đề xuất cho nội thị. (Nguồn: Can Tho - Waternism).
  80. Hình 3.3.9: Các mô hình giao thông đường thủy kết hợp giao thông đường bộ trong đô thị.
  81. Hình 3.3.10: Minh họa mô hình Taxi nước.
  82. Hình 3.3.11: Minh họa bến hành khách đa chức năng.
  83. Hình 3.3.12: Minh họa mạng lưới nước thành phố Cần Thơ (Nguồn: Can Tho - Waternism).
  84. Hình 3.3.13: Minh họa mạng lưới xanh thành phố Cần Thơ (Nguồn: Can Tho - Waternism).
  85. Hình 3.3.14: Minh họa cấu trúc phát triển trục xương sống thành phố Cần Thơ (Nguồn: Can Tho -Waternism).
  86. Hình 3.3.15: Minh họa mặt cắt ngang trục xương sống thành phố Cần Thơ (Nguồn: Can Tho- Waternism).
  87. Hình 3.3.16: Minh họa ý tưởng bố trí công trình dọc tuyến đường thủy.
  88. Hình 3.3.17: Minh họa mặt cắt trục đi bộ xanh.
  89. Hình 3.3.18: Minh họa thiết kế cầu đi bộ liên kết bãi sông.
  90. Hình 3.3.19: Liên kết đường đi bộ với bến tàu hay chòi ngắm cảnh.
  91. Hình 3.3.20: Minh hoa kè bậc thang, Minh hoạ sân khấu nước ngoài trời.
  92. Hình 3.3.21: Floating Facility.
  93. Hình 3.3.22: Red cub ngắm cảnh.
  94. Hình 3.3.23: Minh họa mặt cắt đường đi bộ, chòi ngắm cảnh được liên kết với bến tàu thuỷ.
  95. Hình 3.3.24: Bến thuyền sông Malacca.
  96. Hình 3.3.25: Cải tạo cảnh quan đường dạo ven sông bố trí đường dạo và chòi nghỉ mát, nhà chờ du thuyền ở sông Malacca.
  97. Hình 3.3.26: Minh họa ý tưởng quy hoạch khu dân cư đô thị mới kết hợp đường thủy trong đô thị (Nguồn: Can Tho – Waternism).
  98. Hình 3.3.27: Minh họa cấu trúc khu dân cư đô thị mới gắn với mạng lưới đường giao thông thủy (Nguồn: Can Tho – Waternism).
  99. Hình 3.3.28: Minh họa cải tạo khu dân cư ven sông ở Malacca-Malaysia.
  100. Hình 3.3.29: Cải tạo hình thứcvà thêm chức năng cho cầu bắc qua sông trong dự án cải tạo ven sông Malacca, Malaysia.
  101. Hình 3.3.30: Đề xuất cải tạo cầu với hình thức kiến trúc bản địa đặc sắc ở Malacca.
  102. Hình 3.3.31: Minh họa bổ sung thêm cầu, đồng thời cải tạo cảnh quan 2 bên bờ sông.
  103. Hình 3.3.32: Minh họa ý tưởng quy hoạch khu du lịch gắn với giao thông đường thủy.
  104. Hình 3.3.33: Minh họa giao thông thủy, giao thông bộ kết hợp chợ ven sông.
  105. Hình 3.3.34: Giao thông thủy kết hợp bố trí khu vui chơi, trung tâm thương mại.
  106. Hình 5.3.35: Minh họa bến thủy nội địa bố trí dọc theo đường và sông phục vụ công nghiệp.
  107. Hình 3.3.36: Minh họa bến thủy nội địa bố trí dọc theo đường và sông phục vụ công nghiệp và logistic khu vực Nam Cần Thơ.
  108. Hình 3.3.37: Minh hoạc giao thông thủy, bộ kết hợp khu công nghiệp tại thành phố Vị Thanh.
  109. Hình 3.3.38: Minh họa bến thủy nội địa bố trí với trung tâm văn hóa khu vực Nam Cần Thơ.
  110. Hình 3.3.39: Minh họa ý tưởng quy hoạch bảo tồn di dích lịch sử văn hoá ven sông.
  111. Hình 3.3.40: Chợ nổi Cái Răng- Cần Thơ, Chợ nổi Ngã Bảy-thị xã Ngã Bảy.
  112. Hình 3.3.41: Minh họa mô hình xử lý nước và lọc nước bằng công nghệ tự nhiên (Nguồn: Can Tho – Waternism).
  113. Hình 3.3.42: Bản đồ nguy cơ ngập của vùng ĐBSCL ứng với mực nước biển dâng 100m (nguồn Bộ Tài nguyên và Môi trường).
  114. Hình 3.3.43: Minh hoạ ý tưởng Deep pool.
  115. Hình 3.3.44: Nơi cư trú sinh vật và tầng cây xanh vành đai sông có khả năng lọc nước.
  116. Hình 3.3.45: Minh họa mặt cắt trồng cây trên mặt nghiêng khu vực ngập nước.
  117. Hình 3.3.46: Minh họa mặt cắt trồng cây trên mặt nghiêng không ngập nước.
  118. Hình 3.3.47: Green network.
  119. Hình 3.3.48: Minh họa công viên đầm lầy sinh thái.=

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

  1. Bảng 1.1.1: Đăng ký kỹ thuật tàu sông vùng ĐBSCL (đến 30 tháng 4 năm 2018)
  2. Bảng 1.1.2: Kích thước cơ bản đội tàu thủy chở hàng đang hoạt động vận tải ở ĐBSCL
  3. Bảng 1.1.3: Năng lực đội tàu vận tải container hoạt động ở ĐBSCL
  4. Bảng 1.1.4: Thị phần vận tải hàng hóa vùng ĐBSCL giai đoạn 2010 -2016
  5. Bảng 1.1.5: Thị phần vận tải khách vùng ĐBSCL giai đoạn 2010 -2016
  6. Bảng 1.2.1: Mật độ tuyến đường thủy thành phố Cần Thơ và ĐBSCL
  7. Bảng 1.2.2: Quy mô đường thủy thành phố Cần Thơ
  8. Bảng 1.2.3: Hệ thống sông, kênh Quốc gia trên địa bàn thành phố Cần Thơ
  9. Bảng 1.2.4: Các tuyến sông, kênh thành phố Cần Thơ
  10. Bảng 1.2.5: Quy mô đường thủy các quận, huyện thành phố Cần Thơ
  11. Bảng 1.2.6: Quy mô bến cảng thủy nội địa Cần Thơ
  12. Bảng 1.2.7: Thống kê sản lượng vận tải hàng hóa giai đoạn 2011-2015
  13. Bảng 1.2.8: Thống kê sản lượng vận tải hành khách giai đoạn 2011-2015
  14. Bảng 1.2.9: Mật độ đường thủy tỉnh Cà Mau và ĐBSCL
  15. Bảng 1.2.10: Phân loại theo cấp sông kênh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
  16. Bảng 2.2.1: Lượng hàng container xuất, nhập khẩu của Cămpuchia quá cảnh và chuyển tải đường thủy từ năm 2002 -2014
  17. Bảng 2.2.2: Khách du lịch Việt Nam đi Cămpuchia bằng đường thủy
  18. Bảng 2.3.1: Thị phần đảm nhận vận tải hàng hóa theo quãng đường
  19. Bảng 2.4.1: Các chức năng không gian đô thị dọc giao thông đường thủy
  20. Bảng 2.6.1: Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu đối với các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
  21. Bảng 2.8.1: Minh họa tỉ trọng giao thông thủy tại Cộng hòa Pháp
  22. Bảng 2.9.1: Chiến lược cơ bản và các hợp phần chính
  23. Bảng 3.3.1: Phân loại công trình và nguyên tắc quy hoạch xây dựng
  24. Bảng 3.3.2: Các loại hình công viên ven sông và phương án quy hoạch
  25. Bảng 3.3.3: Nguyên tắc trồng cây xanh ứng dụng theo loại hình
  26. Bảng 3.4.1: Cơ cấu vốn đầu tư

 

 

 

 

(Nguồn:VIUP)

Tạp chí QHXD

Ebook

Giới thiệu sách

Liên kết website