1. Họ và tên: CAO SỸ NIÊM |
2. Ngày/tháng/năm sinh: 14/06/1973 Nam/Nữ: Nam 3. Số định danh cá nhân: 00107301784 |
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Thạc sỹ kiến trúc Năm đạt học vị: 1998 |
5. Chức danh nghề nghiệp: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó Viện trưởng Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia - Bộ Xây dựng |
6. Điện thoại: 0913594045 E-mail: niemcs73@gmail.com 7. Địa chỉ: Số 10 Hoa Lư – phường Lê Đại Hành – Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội |
8. Quá trình công tác |
|||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
Từ 8/2025-Nay |
Phó VIện trưởng Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia - Bộ Xây dựng | Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quốc gia | Số 10 Hoa Lư, Hà Nội |
Từ 10/2013-8/2025 |
Trưởng phòng - Phòng Nghiên cứu Chiến lược và Chính sách Phát triển đô thị |
Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quốc gia |
Số 10 Hoa Lư, Hà Nội |
Từ 4/2008-10/2013 |
Trưởng phòng - Phòng Nghiên cứu Chính sách Phát triển đô thị và công trình kiến trúc |
Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
Số 10 Hoa Lư, Hà Nội |
Từ 7/2003 đến 4/2008 |
Phó Giám đốc - Trung tâm Quy hoạch Xây dựng 1 |
Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
37 Lê Đại Hành, Hà Nội |
Từ 11/1995 đến 7/2003 |
Nghiên cứu viên - Trung tâm Quy hoạch Xây dựng 1 |
Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
37 Lê Đại Hành, Hà Nội |
9. Các công trình công bố chủ yếu |
||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí, nhà xuất bản) |
|
||||
1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để cung cấp luận cứ cho việc sửa đổi, bổ sung quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị |
Đồng tác giả |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
||||
2 |
Dự án SNKT cấp Bộ “Nghiên cứu các mô hình dự án đô thị lồng ghép ứng phó biến đổi khí hậu, thí điểm đề xuất mô hình phát triển đô thị tại vùng đồng bằng sông Cửu Long phù hợp với các thay đổi của hệ sinh thái tự nhiên và biến đổi khí hậu, hướng tới phát triển bền vững” |
Đồng tác giả |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
||||
3 |
Dự án SNKT cấp Bộ “Khảo sát, đánh giá, đề xuất “Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh Việt Nam” và triển khai thí điểm”. |
Đồng tác giả |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
||||
4 |
Xây dựng TCVN: quy hoạch xây dựng khu du lịch – tiêu chuẩn thiết kế |
Đồng tác giả |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
||||
5 |
Nghiên cứu hướng dẫn phương pháp, nội dung và xây dựng các chỉ tiêu kiểm soát trong quy hoạch xây dựng khu du lịch |
Đồng tác giả |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
||||
10. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
|
|||||
I |
Các đồ án QHXD vùng |
|
||||||
1 |
Quy hoạch xây dựng vùng Nam Hà Tĩnh-Bắc Quảng Bình đến năm 2030 (quy mô diện tích 6119 km2; quy mô dân số 1.200.000 người). |
vùng Nam Hà Tĩnh-Bắc Quảng Bình |
|
|||||
2 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030. |
vùng tỉnh Đắk Lắk |
|
|||||
3 |
Quy hoạch xây dựng vùng hồ Ba Bể-Na Hang, tỉnh Bắc Kạn, Tuyên Quang đến năm 2025. |
vùng hồ Ba Bể-Na Hang, tỉnh Bắc Kạn, Tuyên Quang |
|
|||||
4 |
Điều chỉnh Định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2035, tầm nhìn đến 2050 (có tính đến yếu tố biến đổi khí hậu). |
hệ thống đô thị Việt Nam |
|
|||||
5 |
Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020. |
tỉnh Bắc Kạn |
|
|||||
6 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035, tầm nhìn đến 2050. |
tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
7 |
Lập nhiệm vụ Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
hệ thống đô thị và nông thôn Việt Nam |
|
|||||
8 |
Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
hệ thống đô thị và nông thôn Việt Nam |
|
|||||
II |
Các đồ án QHC đô thị |
|
|
|||||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Uông Bí- tỉnh Quảng Ninh (đô thị loại III – dân số 150.000 người) |
thành phố Uông Bí- tỉnh Quảng Ninh |
|
|||||
2 |
QHC thị xã Quảng Trị-tỉnh Quảng Trị (đô thị loại IV dân số 50.000 người) |
thị xã Quảng Trị-tỉnh Quảng Trị |
|
|||||
3 |
Điều chỉnh QHC thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái (đô thị loại III dân số 200.000 người) |
thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái |
|
|||||
4 |
Điều chỉnh QHC thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận-tỉnh Hà Tĩnh (đô thị loại III dân số 250.000 người) |
thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận-tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
5 |
Điều chỉnh QHC thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái (đô thị loại III dân số 250.000 người) |
thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái |
|
|||||
6 |
Quy hoạch chung thị trấn Đại Ninh - Huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng (đô thị loại IV dân số 50.000 người) |
thị trấn Đại Ninh - Huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng |
|
|||||
7 |
Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lạc An - Huyện Ninh Hòa - Tỉnh Khánh Hòa (đô thị loại V dân số 10.000 người) |
thị trấn Lạc An - Huyện Ninh Hòa - Tỉnh Khánh Hòa |
|
|||||
8 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 (đô thị loại I dân số 3,5-4,5 triệu người) |
thành phố Hải Phòng |
|
|||||
9 |
Quy hoạch chung thị trấn Thạch Hà đến năm 2035, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
10 |
Quy hoạch chung thị trấn Lộc Hà và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
11 |
Quy hoạch chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Huyện Trạm Tấu, Tỉnh Yên Bái |
|
|||||
III |
Các đồ án QHC khu chức năng đặc thù |
|
|
|||||
1 |
Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030 |
cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
IV |
Các đồ án QHPK, QHCT |
|
|
|||||
1 |
Quy hoạch chi tiết công viên phía Tây đường Lê Hồng Phong - Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà (quy mô 400 ha) |
Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà |
|
|||||
2 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Ngã Tư Sòng - Huyện Cam Lộ - Tỉnh Quảng Trị (quy mô 250 ha) |
Huyện Cam Lộ - Tỉnh Quảng Trị |
|
|||||
3 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Ninh Long - Huyện Ninh Hoà - Tỉnh Khánh Hoà (quy mô 390ha) |
Huyện Ninh Hoà - Tỉnh Khánh Hoà |
|
|||||
4 |
Quy hoạch chi tiết khu du lịch Tân Việt Quốc Tế- Bắc bán đảo Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hoà (quy mô 30ha) |
Bắc bán đảo Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hoà |
|
|||||
5 |
Quy hoạch chi tiết khu 3- Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hoà (quy mô 205 ha) |
Bắc bán đảo Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hoà |
|
|||||
6 |
Quy hoạch chi tiết trục đường Nam Cầu Cày - Thạch Đồng- Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh (quy mô 374 ha) |
Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
7 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Tây An Hòa - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế (quy mô 224 ha) |
Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|||||
8 |
Quy hoạch chi tiết khu vực Thủy Biều - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế (quy mô 509 ha) |
Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|||||
9 |
Quy hoạch chi tiết phường Văn Yên gắn với khu trung tâm thương mại - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh (quy mô 290 ha) |
Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
10 |
Quy hoạch chi tiết xã Văn Phú-thành phố Yên Bái (quy mô 538 ha) |
xã Văn Phú-thành phố Yên Bái |
|
|||||
11 |
Quy hoạch chi tiết xã Văn Tiến-thành phố Yên Bái (quy mô 745 ha) |
xã Văn Tiến-thành phố Yên Bái |
|
|||||
12 |
Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Âu Lâu-thành phố Yên Bái (Quy mô 50 ha) |
thành phố Yên Bái |
|
|||||
13 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Nam cầu Hộ Độ và cảng Thạch Hạ- Thành phố Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 463 ha) |
Thành phố Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
14 |
Quy hoạch phân khu Thạch Trung- Thành phố Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 712 ha) |
Thành phố Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
15 |
Quy hoạch phân khu phường Nam Cường-thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái (Quy mô 386 ha) |
thành phố Yên Bái-tỉnh Yên Bái |
|
|||||
16 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Hương Long- Thành phố Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế (Quy mô 709 ha) |
Thành phố Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|||||
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Thuỷ Xuân- Thành phố Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế (Quy mô 526 ha) |
Thành phố Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|||||
18 |
Quy hoạch phân khu khu du lịch Xuân Thành và vùng phụ cận-huyện Nghi Xuân-tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 651ha) |
huyện Nghi Xuân-tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
19 |
Quy hoạch phân khu phường An Tây-thành phố Huế-tỉnh Thừa Thiên Huế (Quy mô 902ha) |
thành phố Huế-tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|||||
20 |
Quy hoạch phân khu thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 836 ha) |
, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
21 |
Quy hoạch phân khu xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 467 ha) |
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
22 |
Quy hoạch phân khu xã Thạch Đồng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 339 ha) |
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
23 |
Quy hoạch phân khu phường Thạch Qúy, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 339 ha) |
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
24 |
Quy hoạch phân khu phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 234 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
25 |
Quy hoạch phân khu phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 622 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
26 |
Quy hoạch phân khu phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 405,6 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
27 |
Quy hoạch phân khu phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 423,75 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
28 |
Quy hoạch phân khu Tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (đoạn từ lý trình km85+300m đến km94+240m đường quốc lộ 32C), thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 476 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
29 |
Quy hoạch phân khu tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (đoạn từ lý trình km95+80m đường quốc lộ 32C đến km8+500m đường Âu Cơ), thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Quy mô 331 ha) |
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
|||||
30 |
Quy hoạch phân khu xây dựng khu du lịch tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang (Quy mô 496 ha) |
Huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
31 |
Quy hoạch phân khu xây dựng khu du lịch tại xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang (Quy mô 360 ha) |
Huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
32 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh (Quy mô 1.385 ha) |
Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|||||
33 |
Quy hoạch phân khu xây dựng khu trung tâm Phương Tiến, khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang (Quy mô 431 ha) |
Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
34 |
Quy hoạch phân khu xây dựng khu du lịch tại ngã ba Tráng Kìm, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang (Quy mô 499 ha) |
Huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
35 |
Quy hoạch phân khu xây dựng khu du lịch tại thôn Nà Vìn, Nặm Đăm, xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang (Quy mô 372 ha) |
Huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
|
|||||
V |
Các đề án nâng loại đô thị, CTPT đô thị, Quy chế quản lý đô thị … |
|
|
|||||
1 |
Đề án công nhận thành phố Huế là đô thi loại I |
thành phố Huế |
|
|||||
2 |
Chương trình phát triển đô thị thành phố Phủ Lý giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
thành phố Phủ Lý |
|
|||||
3 |
Quy chế quản lý đô thị trên địa bàn thành phố Yên Bái |
thành phố Yên Bái |
|
|||||
VI |
Các đồ án thiết kế kiến trúc công trình |
|
|
|||||
1 |
Thiết kế cột mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc, Việt Nam-Lào, Việt Nam- Campuchia |
biên giới Việt Nam – Trung Quốc, Việt Nam-Lào, Việt Nam- Campuchia |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
12. Các nhiệm vụ KH&CNđã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
|
|||||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quy hoạch mạng lưới giao thông đường thủy trong hệ thống giao thông đô thị tại đồng bằng sông Cửu Long |
2017-2018 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Sổ tay hướng dẫn thiết kế Quy hoạch phân khu đô thị |
2012-2016 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Nghiên cứu bảo tồn các giá trị văn hóa, lịch sử trong công tác quy hoạch đô thị |
2009- 2010 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư du lịch, văn hóa lịch sử. |
2009- 2010 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để cung cấp luận cứ cho việc sửa đổi, bổ sung quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị |
2020-2022 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Tổng hợp thông tin quy hoạch xây dựng trên địa bàn các tỉnh miền Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra, đề xuất cơ chế, chính sách quản lý quy hoạch xây dựng (giai đoạn 1) |
2015 |
Nhiệm vụ thường xuyên cấp Bộ |
|
|||||
Tổng hợp thông tin quy hoạch xây dựng trên địa bàn các tỉnh miền Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra, đề xuất cơ chế, chính sách quản lý quy hoạch xây dựng (giai đoạn 2) |
2016 |
Nhiệm vụ thường xuyên cấp Bộ |
|
|||||
Tổng hợp thông tin quy hoạch xây dựng trên địa bàn các tỉnh miền Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra, đề xuất cơ chế, chính sách quản lý quy hoạch xây dựng (giai đoạn 3) |
2017 |
Nhiệm vụ thường xuyên cấp Bộ |
|
|||||
Xây dựng hướng dẫn quy hoạch tích hợp phục vụ công tác đổi mới quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng phù hợp với Luật Quy hoạch và các văn bản pháp luật có liên quan (Phạm vi: Quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện và Quy hoạch chung đô thị) |
2019 |
Nhiệm vụ thường xuyên cấp Bộ |
|
|||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
|
|||||
Dự án SNKT cấp Bộ “Nghiên cứu các mô hình dự án đô thị lồng ghép ứng phó biến đổi khí hậu, thí điểm đề xuất mô hình phát triển đô thị tại vùng đồng bằng sông Cửu Long phù hợp với các thay đổi của hệ sinh thái tự nhiên và biến đổi khí hậu, hướng tới phát triển bền vững” |
2019-2020 |
Đề án Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với BĐKH giai đoạn 2013 - 2020 (QĐ 2623/QĐ-TTg) phục vụ nghị quyết 120/NQ-CP |
|
|||||
Dự án SNKT cấp Bộ “Khảo sát, đánh giá, đề xuất “Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh Việt Nam” và triển khai thí điểm”. |
2017-2019 |
Dự án SNKT cấp Bộ |
|
|||||
Xây dựng TCVN: quy hoạch xây dựng khu du lịch – tiêu chuẩn thiết kế |
2021-2022 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Nghiên cứu hướng dẫn phương pháp, nội dung và xây dựng các chỉ tiêu kiểm soát trong quy hoạch xây dựng khu du lịch |
2020-2021 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Nghiên cứu và hướng dẫn quy hoạch phát triển không gian dọc sông tại các đô thị miền Bắc Việt Nam (khu vực ngoài đê đoạn sông đi qua đô thị) |
2015-2016 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
|
|||||
Dự án nâng cao năng lực về lập quy hoạch (CUPCUP) hợp tác với tổ chức JICA Nhật Bản |
2010-2011 |
Hợp tác nghiên cứu khoa học |
|
|||||
Nghiên cứu đổi mới toàn diện công tác lập quy hoạch đô thị tại Việt Nam (đề tài cấp nhà nước) |
2016-2019 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước |
|
|||||
Nghiên cứu đổi mới phương pháp luận về quy hoạch và quản lý phát triển đô thị (đề tài trọng điểm cấp bộ) |
2018-2019 |
Đề tài nghiên cứu khoa học trọng điểm cấp Bộ |
|