Giới thiệu
Lý thuyết thiết kế Kiến trúc nhà ở nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kiến trúc nhà ở bao gồm các khái niệm, các loại hình nhà ở, đặc điểm, yêu cầu và những nguyên lý chung trong công tác thiết kế. Môn học cũng giúp sinh viên hiểu rõ hơn mối quan hệ giữa kiến trúc với kỹ thuật, công nghệ và trang thiết bị hiện đại cho các loại hình nhà ở, đồng thời là tài liệu cung cấp các kiến thức cơ bản cũng như kiến thức bổ trợ trong các đồ án môn học lý thuyết thiết kế kiến trúc nhà ở năm thứ hai và năm thứ ba ngành Kiến trúc. Các kiến thức này cũng là nguồn thông tin bổ trợ cho sinh viên năm cuối trước khi làm tốt nghiệp. Lý thuyết thiết kế kiến trúc nhà ở tập trung đề cập tới phương pháp luận thiết kế nhà ở, lồng ghép các hình ảnh minh hoạ và những tình huống thực tế thường gặp trong thực tế. Các nội dung đều gắn liền với cuộc sống đã và đang diễn ra trên cơ sở của các hình vẽ, hình ảnh, sơ đồ mang tính minh hoạ cũng như tổng hợp các vấn đề với mong muốn giúp người đọc có khả năng tiếp cận tốt nhất.
Hi vọng, cuốn sách là tài liệu cần thiết cho các sinh viên và bạn đọc.
Mục lục
|
|
MỞ ĐẦU |
3 |
Chương 1. |
7 |
KHÁI NIỆM VÀ CÁC LOẠI HÌNH KIẾN TRÚC |
|
NHÀ Ở |
|
1.1. Khái niệm nhà ở và các khái niệm liên quan |
9 |
1.1.1. Nhà ở |
9 |
1.1.2. Căn hộ |
10 |
1.1.3. Chung cư |
10 |
1.1.4. Không gian cư trú |
10 |
1.2. Lược sử quá trình phát triển nhà ở |
13 |
1.2.1. Xã hội công xã nguyên thủy |
13 |
1.2.2. Xã hội chiếm hữu nô lệ |
16 |
1.2.3. Xã hội phong kiến |
19 |
1.2.4. Xã hội tư bản |
22 |
1.3. Phân loại nhà ở |
23 |
1.3.1. Phân loại theo chức năng |
23 |
1.3.2. Phân loại theo quy hoạch |
56 |
1.3.3. Phân loại theo chiều cao |
67 |
1.3.4. Phân loại theo kết cấu và biện pháp |
67 |
thi công |
|
1.3.5. Phân loại theo đối tượng sử dụng |
73 |
1.3.6. Phân loại theo cấp công trình |
77 |
Chương 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KIẾN TRÚC NHÀ Ở |
79 |
2.1. Yếu tố tự nhiên |
81 |
2.1.1. Địa hình |
81 |
2.1.2. Khí hậu |
88 |
2.1.3. Địa chất, Thủy văn |
101 |
2.2. Yếu tố xã hội |
104 |
2.2.1. Cơ sở văn hóa truyền thống, |
104 |
phong tục tập quán |
|
2.2.2. Dân số |
108 |
2.2.3. Kinh tế, nghề nghiệp, thu nhập |
111 |
2.2.4. Cơ cấu nhân khẩu |
112 |
2.2.5. Chính sách quản lý |
113 |
2.3. Kỹ thuật, công nghệ |
117 |
2.3.1. Vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng |
117 |
2.3.2. Công nghệ xây dựng |
119 |
2.3.3. Trang thiết bị |
120 |
Chương 3. NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU THIẾT KẾ VÀ CÁC KHÔNG GIAN THÀNH PHẦN |
123 |
3.1. Nguyên tắc thiết kế |
125 |
3.1.1. Độc lập, khép kín |
125 |
3.1.2. Tiện nghi, đa năng hóa không gian sử dụng |
126 |
3.1.3. Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu công năng |
127 |
3.1.4. Đạt giá trị về thẩm mỹ |
128 |
3.1.5. Tiết kiệm, hiệu quả |
128 |
3.2. Yêu cầu thiết kế |
130 |
3.2.1. Yêu cầu về khu đất và quy hoạch tổng mặt bằng |
130 |
3.2.2. Yêu cầu về thiết kế kiến trúc |
130 |
3.2.3. Yêu cầu về thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
136 |
3.2.4. Yêu cầu về phòng chống cháy |
137 |
3.3. Phân nhóm không gian |
139 |
3.3.1. Không gian cá thể |
139 |
3.3.2. Không gian công cộng |
139 |
3.3.3. Không gian phục vụ |
140 |
3.4. Các không gian ngoài nhà |
141 |
3.4.1. Mối quan hệ giữa nhà ở và không gian lân cận |
141 |
3.4.2. Sân vườn |
144 |
3.4.3. Lối đi bộ |
145 |
3.4.4. Ga ra, bãi đỗ xe, chỗ quay xe |
146 |
3.5. Các không gian trong nhà |
148 |
3.5.1. Phòng ngủ |
148 |
3.5.2. Phòng khách |
151 |
3.5.3. Phòng sinh hoạt chung |
152 |
3.5.4. Bếp, phòng ăn |
153 |
3.5.5. Khu vệ sinh |
164 |
3.5.6. Cầu thang |
167 |
3.5.7. Ban công, Lô gia |
168 |
3.5.8. Các không gian khác |
169 |
Chương 4. |
175 |
CÁC XU HƯỚNG THIẾT KẾ NHÀ Ở |
|
4.1. Thiết kế tối giản |
177 |
4.2. Nhà ở đa năng |
187 |
4.3. Nhà ở bền vững |
193 |
4.4. Nhà ở cao tầng xanh |
197 |
4.5. Nhà ở thông minh |
199 |
4.6. Nhà ở phục vụ sức khoẻ |
201 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH |
202 |
MỤC LỤC ẢNH |
205 |